Mô tả
Giá xe Mercedes-Benz E 200 Exclusive: 2.470.000.000 VNĐ
Mercedes-Benz E 200 Exclusive phiên bản nâng cấp đã chính thức có mặt tại thị trường xe sang Việt Nam với nhiều chi tiết mới về ngoại thất như đèn pha, đèn hậu và mặt ca lăng. Đồng thời Mercedes-Benz cũng tập trung vào trang bị công nghệ và an toàn tiên phong nhằm tạo ra chuẩn mực mới trong phân khúc sedan hạng sang cỡ trung hiện nay.
1.Giới thiệu chung
E-Class là một trong những dòng xe chủ lực của Mercedes-Benz trên bình diện toàn cầu, trải qua 10 thế hệ đến nay đã có nhiều cải tiến, nâng cấp và thay đổi để mẫu xe này luôn là sự lựa chọn hàng đầu trong giới doanh nhân thành đạt, những người nổi tiếng và giới nghệ sĩ.
Nhờ sở hữu thiết kế ngoại thất lịch lãm, sang trọng cùng nội thất hiện đại và trang bị hàng loạt công nghệ mang tính tiên phong, do đó E-Class gần như không có đối thủ trong phân khúc xe hơi hạng sang cỡ trung bởi đẳng cấp dành cho chủ nhân, khi mà đã có hơn 1,2 triệu xe E-Class thế hệ thứ 10 (W213) đã đến tay khách hàng trên toàn cầu.
Chính thức có mặt tại hệ thống đại lý Vietnam Star Automobile trên toàn quốc kể từ ngày 24/03, Mercedes-Benz E 200 Exclusive có giá bán 2,310 tỷ đồng chắc chắn sẽ là sự lựa chọn không thể đẳng cấp hơn dành cho khách hàng hạng sang của thương hiệu “Ngôi sao ba cánh” thời điểm này. Song song đó, với thế hệ nâng cấp, Mercedes-Benz hướng đến nhóm đối tượng khách hàng rộng hơn, là những người trẻ thành đạt sớm trong xu hướng càng xã hội phát triển ngày càng mạnh mẽ.
2. Thông số kỹ thuật
Tên xe | Mercedes-Benz E 200 Exclusive |
D x R x C | 4.930 x 1.852 x 1.468 (mm) |
Chiều dài cơ sở | 2.939 (mm) |
Tự trọng/ Tải trọng | 1707/608 (kg) |
Động cơ | I4 |
Dung tich công tác | 1991 cc |
Công suất cực đại | 145 kW [197 hp] tại 5.500-6.100 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | 320 Nm tại 1.650-4.000 vòng/phút |
Hộp số | Tự động 9 cấp 9G-Tronic |
Dẫn động | Cầu sau |
Tăng tốc | 7,4s (0 – 100 km/h) |
Vận tốc tối đa | 240 (km/h) |
Loại nhiên liệu | Xăng không chì có trị số octane 95 hoặc cao hơn |
Mức tiêu thụ nhiên liệu, kết hợp : | 8,83 (l/100km) |
Mức tiêu thụ nhiên liệu, trong đô thị : | 11,67 (l/100km) |
Mức tiêu thụ nhiên liệu, ngoài đô thị : | 7,18 (l/100km) |
* Giá bán, thông số kỹ thuật của sản phẩm có thể được cập nhật tùy theo thời điểm và thị trường.